Nhóm từ, cụm từ để thêm thông tin
Từ, cụm từ | Nghĩa |
And | Và |
Also | Cũng |
Besides | Ngoài ra |
First, second, third... | Thứ nhất, thứ hai, thứ ba... |
In addition | Thêm vào đó |
In the first/second place | Ở nơi thứ nhất, thứ hai... |
Furthermore | Hơn nữa |
Moreover | Thêm vào đó |
To begin with | Bắt đầu với |
Next | Tiếp theo là |
Nhóm từ, cụm từ chỉ nguyên nhân - hệ quả
Từ, cụm từ | Nghĩa |
Accordingly | Theo như |
And so | Và vì thế |
As a result | Kết quả là |
Consequently | Do đó |
For this reason | Vì lý do này nên |
Hence/so/therefore/thus | Vì vậy |
Then | Sau đó |
Nhóm cụm từ chỉ sự so sánh
Cụm từ | Nghĩa |
By the same token | Với những bằng chứng tương tự |
In like manner | Theo cách tương tự |
In the same way | Theo cách giống như thế |
In similar fashion | Theo kiểu tương tự |
Likewise/Similarly | Tương tự thế |
Nhóm từ, cụm từ chỉ sự đối lập
Từ, cụm từ | Nghĩa |
But/yet | Nhưng |
Howerver/Nevertheless | Tuy nhiên |
In contrast/On the contrary | Đối lập với |
Instead | Thay vì |
On the other hand | Mặt khác |
Still | Vẫn |
Những từ, cụm từ chỉ kết luận, tổng kết
Từ, cụm từ | Nghĩa |
And so | Và vì thế |
After all | Sau tất cả |
At last/Finally | Cuối cùng |
In brief | Nói chung |
In closing | Tóm lại là |
In conclusion | Kết luận lại |
On the whole | Nói chung |
To conclude | Kết luận |
To summarize | Tóm lại |
Hải Khanh
Học thử Miễn Phí Phương Pháp hàng đầu thế giới tại đây.
Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas - 15 NĂM KINH NGHIỆM đào tạo tiếng Anh cho người lớn và doanh nghiệp.
Mang đến giải pháp đột phá giúp bạn nhanh chóng lấy lại căn bản và tự tin giao tiếp tiếng Anh sau 2-3 tháng