Từ tiếng Anh có thể có một hoặc nhiều âm tiết. Sau đây là vài ví dụ.
1 âm tiết |
must |
can |
2 âm tiết |
study |
exam |
3 âm tiết |
diligent |
analyze |
4 âm tiết |
analysis |
registration |
5 âm tiết |
environmental |
durability |
6 âm tiết |
permeability |
anthropological |
Nhận biết trọng âm
Nếu một từ tiếng Anh có nhiều hơn một âm tiết thì một trong các âm tiết đó được phát âm mạnh hơn, còn gọi là nhấn. Nó được nói lớn hơn, với tần số cao hơn và dài hơn một chút. Có thể có nhiều âm tiết được nhấn trong một từ đa âm tiết như “environmental”. Trong hầu hết các từ điển, ký hiệu thể hiện dấu nhấn là /ˈ/ được đặt trước âm tiết được nhấn, ví dụ eˈxam. Nếu một từ có nhiều hơn một âm được nhấn thì một âm được gọi là trọng âm chính (primary stress) /ˈ/, và các trọng âm khác gọi là trọng âm phụ (secondary stress) /ˌ/ ví dụ: ,inter’national. Những dấu nhấn này thông thường được thể hiện trong phiên âm ˌɪntəˈnæʃənəl. Hãy tra từ điển để biết cách phát âm một từ. Những âm tiết không nhấn được phát âm rất nhanh và yếu.
Xác định trọng âm
Xác định trọng âm trong các từ sau.
1 must |
2 can |
3 study |
4 exam |
5 diligent |
6 analyze |
7 environment |
8 durability |
9 permeability |
10 anthropological |
>> Key
Đếm âm tiết và nhận biết trọng âm
Hãy lắng nghe đoạn ghi âm và viết số lượng âm tiết của từng từ vào ô trống. Hãy xác định xem các từ đó được nhấn ở âm tiết nào.
environment |
|
probable |
|
secondary |
|
church |
|
able |
|
protect |
|
walked |
|
coughed |
|
subtract |
|
probability |
|
productive |
|
enthusiastic |
|
economy |
|
interfaces |
|
purchased |
|
>> Key
TẶNG VÉ TRỊ GIÁ 500.000Đ THAM DỰ MIỄN PHÍ CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT ÂM TIẾNG ANH CHUẨN GIỌNG MỸ
Chuẩn Hóa Tiếng Anh Emas - 15 NĂM KINH NGHIỆM đào tạo tiếng Anh cho người lớn và doanh nghiệp.
Mang đến giải pháp đột phá giúp bạn nhanh chóng lấy lại căn bản và tự tin giao tiếp tiếng Anh sau 2-3 tháng