Mô tả một người bằng tiếng Anh - phần 1 (có audio)

Trong cuộc sống hàng ngày, thỉnh thoảng bạn phải mô tả ai đó. Làm sao để có thể mô tả một người? Mời bạn thực hành bài đàm thoại sau. Sauk hi phát âm những từ khó, hãy tập đọc bài đàm thoại và sau đó nghe lại audio để điều chỉnh giọng của mình. Chúc bạn thực hành tốt.

Dear bạn,

Trong cuộc sống hàng ngày, thỉnh thoảng bạn phải mô tả ai đó. Làm sao để có thể mô tả một người? Mời bạn thực hành bài đàm thoại sau. Sauk hi phát âm những từ khó, hãy tập đọc bài đàm thoại và sau đó nghe lại audio để điều chỉnh giọng của mình.

 

DESCRIBING PEOPLE – DIALOG 1 ( có audio)

A: Have you seen the new girl in school?           

     hæv ju: si:n ðə nu: gɜ:rl ɪn sku:l?

    Bạn có thấy cô bé mới vào trường mình không?

B: No, I haven't.            

     noʊ, aɪ ˈhævənt.

     Ồ không.

A: She's really pretty.   

     ʃi:z ˈrɪli ˈprɪti.

    Cô ấy dễ thương lắm.

B: Describe her to me.

     dɪˈskraɪb hɜ:r tu: mi:.

    Tả nghe xem.

A: She's not too tall.     

     ʃi:z nɑ:t tu: tɔl.

    Cô ấy không quá cao.

B: Well, how tall is she?             

     wel, haʊ tɑ:l ɪz ʃi:?

    Vậy ah, cô ấy cao bao nhiêu?

A: She's about five feet even.   

      ʃi:z əˈbaʊt faɪv fi:t ˈi:vɪn.

      Cô ấy cao chừng 1.5 mét thôi.

B: What does she look like, though?     

     wɑ:t dʌz ʃi: lʊk laɪk, ðoʊ?

     Cô ấy trông thế nào?

A: She has pretty light brown eyes.      

    ʃi: hæz ˈprɪti laɪt braʊn aɪz.

    Cô ấy có đôi mắt xinh màu nâu sáng.

B: I may know which girl you're talking about.

    aɪ meɪ noʊ wɪʧ gɜ:rl jʊr ˈtɑ:kɪŋ əˈbaʊt.

    Có lẽ tôi biết bạn nói đến ai rồi.

A: So you have seen her around?          

    soʊ ju: hæv si:n hɜ:r əˈraʊnd?

   Bạn thấy cô ấy rồi à?

B: Yes, I have.  

    jes, aɪ hæv.

   À, vâng.

Chúc bạn thực hành tốt. Hẹn gặp bạn trong bài học sau.

 

Tham khảo các khóa học tại Emas.