Kết quả tìm

12 quy tắc sử dụng đại từ trong tiếng Anh (phần 3/3)

12 quy tắc sử dụng đại từ trong tiếng Anh (phần 3/3)
(...tiếp theo phần 2)

Quy tắc 9. Chỉ có một trường hợp duy nhất it's có dấu ' là khi nó là dạng viết tắt của it is hoặc it has. Chỉ có một trường hợp duy nhất who's có dấu ' là khi nó có nghĩa là who is hoặc who has. Không có dấu ' trong oneself, nghĩa là không bao giờ có "one's self' (một lỗi khá phổ biến).

12 quy tắc sử dụng đại từ trong tiếng Anh (phần 2/3)

12 quy tắc sử dụng đại từ trong tiếng Anh (phần 2/3)
(...tiếp theo phần 1)

Quy tắc 5. Cái đại từ who, that, và which sẽ là số ít hay số nhiều phụ thuộc vào chủ ngữ. Nếu chủ ngữ số ít, hãy sử dụng động từ số ít. Nếu nó số nhiều, hãy sử dụng động từ số nhiều.

12 quy tắc sử dụng đại từ trong tiếng Anh (phần 1/3)

12 quy tắc sử dụng đại từ trong tiếng Anh (phần 1/3)
Một đại từ (I, me, he, she, herself, you, it, that, they, each, few, many, who, whoever, whose, someone, everybody, etc.) là một từ thay thế cho một danh từ. Trong câu Joe saw Jill, and he waved at her, đại từ he và her lần lượt thay thế cho Joe và Jill. Có 3 loại đại từ: đại từ làm chủ ngữ - subject pronouns (ví dụ: he); đại từ làm tân ngữ - object pronouns (ví dụ: him); hoặc đại từ sở hữu - possessive pronouns (ví dụ: his).
Total: 3
Top

Facebook