Tải ngay ebook thành ngữ tiếng Anh thông dụng

Thành ngữ (Idiom) rất phổ biến trong tiếng Anh, được dùng nhiều trong cả văn nói và văn viết. Trong tiếng Việt, bạn càng biết nhiều thành ngữ tiếng Việt thì chứng tỏ bạn càng am hiểu ngôn ngữ tiếng Việt. Cũng như vậy đối với tiếng Anh, bạn càng hiểu rõ các idioms thì bạn càng giỏi tiếng Anh trong mắt người bản xứ!

Những thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh có thể bạn chưa biết (tải ebook tại đây):

1. One’s brain child = sản phẩm trí óc của ai
=> Football is English’s brain child

2. Have a chip on one’s shoulder = dễ nỗi nóng
=> He has a chip on his shoulder

3. Clam up = câm như hến, không hé môi
=> I always clam up without speak up for her

4. Take s.o to the cleaners = lừa gạt lấy hết tiền của ai/ phê phán ai một cách thô bạo, sạc ai một trận ra trò
=> He just take me to the cleaners

5. A cliff-hanger = câu chuyện gây cấn ko biết được kết quả khi chưa đến phút cuối
=> there were several cliff-hangers in that horse’s race.

6. Fight the clock = chạy đua với thời gian
=> I always fight the clock in my work

7. A clotheshorse = người chạy theo thời trang trong cách ăn mặc
=> she is a sort of clotheshorse.

8. Get hot under the collar = căm phẫn, tức giận/ bối rối, lúng túng , ngượng nghịu
=> I have never made my parents get hot under the collar.

9. Come through with flying colors = thành công mỹ mãn
=> We come through with flying colors in our works

10. Show (reveal) one’s true colors = để lộ (vạch trần) bản chất, quan điểm của ai
=>He just show my true colors by taking advantage of the boss’s generosity.

11. come up with = nảy ra ý tưởng/ đề xuất,đề nghị một ý kiến
=> It’s very difficult to come up with a new idea in my work.

12. jump to conclusions = vội vã kết luận một cách sai lầm
=> My boss never jumps to conclusions about anyone before he gets the goods on him or her

13. To one’s heart’s content = theo ý thích của ai, thõa ý nguyện của ai
=> All of you feel to your heart’s content to work with such a kind boss.

14. Lose one’s cool = mất bình tĩnh, nỗi nóng, nỗi giận
=> there’re some times that I may lose my cool and get angry.

15. Play it cool = giữ bình tĩnh, giữ vẻ ngoài lạnh nhạt
=> So much of the time he plays it cool even if he’s angry

Ngoài ra, bạn có thể tải ebook các thành ngữ tiếng Anh thông dụng tại đây:

 

NHẬN VÉ HỌC MIỄN PHÍ

PHÁT ÂM TIẾNG ANH CHUẨN GIỌNG MỸ