Giao tiếp về chủ đề Thời Tiết - phần 1 (có audio)Nếu bạn đang du lịch ở người ngoài, thì đây là những ngữ cảnh mà bạn thường giao tiếp: thời tiết, tại nhà hàng, tại khách sạn, tại sân bay, hỏi giờ, hỏi đường… Chào bạn, Nếu bạn đang du lịch ở người ngoài, thì đây là những ngữ cảnh mà bạn thường giao tiếp: thời tiết, tại nhà hàng, tại khách sạn, tại sân bay, hỏi giờ, hỏi đường… Hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu với chủ đề Thời tiết (weather /’weðər/)
WEATHER (có audio) A: It's an ugly day today. ɪts ən ˈʌgli deɪ təˈdeɪ. Hôm nay trời tệ quá. B: I know. I think it may rain. aɪ noʊ. aɪ θɪŋk ɪt meɪ reɪn. Tôi biết. Có lẽ trời sẽ mưa. A: It's the middle of summer, it shouldn't rain today. ɪts ðə ˈmɪdəl ɑ:v ˈsʌmər, ɪt ˈʃʊdənt reɪn təˈdeɪ. Giữa mùa hè rồi, chắc không mưa đâu. B: That would be weird. ðæt wʊd bi wɪrd. Nghĩ cũng lạ. A: Yeah, especially since it's ninety degrees outside. jæ, əˈspeʃli sɪns ɪts ˈnaɪnti dɪˈgriz ˈaʊtˈsaɪd. Vâng, đặc biệt là trời đang nóng 90 độ F. B: I know, it would be horrible if it rained and it was hot outside. aɪ noʊ, ɪt wʊd bi ˈhɔ:rəbəl ɪf ɪt reɪnd ænd ɪt wʌz hɑ:t ˈaʊtsaɪd. Tôi biết, thật tệ nếu nhưng trời mưa và trời đang nóng bên ngoài. A: Yes, it would be. jes, ɪt wʊd bi: Vâng, sẽ rất tệ. B: I really wish it wasn't so hot every day. (tiếng Anh hiện đại wasn’t được thế bằng weren’t) aɪ ˈrɪli wɪʃ ɪt ˈwɑ:zənt soʊ hɑ:t ˈevri deɪ. Thật sự thì tôi ước gì hôm nay trời không quá nóng như vậy. A: Me too. I can't wait until winter. mi tu. aɪ kænt weɪt ənˈtɪl ˈwɪntər. Tôi cũng vậy. Tôi nôn đến mùa đông quá. B: I like winter too, but sometimes it gets too cold. aɪ laɪk ˈwɪntər tu:, bʌt ˈsʌmtaɪmz ɪt gets tu: koʊld. Tôi cũng thích mùa đông nữa, nhưng thỉnh thoảng thì trời lại quá lạnh. A: I'd rather be cold than hot. aɪd ˈræðər bi koʊld ðæn hɑ:t Tôi thì thích lạnh hơn là nóng. B: Me too. mi tu: Tôi cũng vậy.
Tham khảo khóa đàm thoại tại đây. |